Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tin tức/Thông tin có ích về du học > Hướng dẫn tìm học bổng
Tại Nhật có rất nhiều tổ chức cấp học bổng cho du học sinh nước ngoài với điều kiện tuyển sinh và số tiền học bổng cũng rất đa dạng.
Nhưng hầu hết các học bổng là dành cho du học sinh nước ngoài đang học tại Nhật, còn học bổng có thể đăng ký trước khi sang Nhật thì rất ít. Tiền học bổng chỉ là một khoản trợ cấp thêm, chứ không đủ nhiều để có thể trang trải hết chi phí du học.
Chính vì vậy, các bạn nên xem xét kỹ lưỡng nội dung chế độ học bổng,và trên cơ sở đó hãy lập một kế hoạch du học thích hợp và không quá sức mình.
Những loại học bổng được đăng:
1. Học bổng chính phủ Nhật Bản (Bộ Khoa học Giáo dục)
Được cấp vé máy bay hai chiều, chi phí sinh hoạt và được miễn tiền nhập học và học phí. Bạn phải được sự đề cử của các cơ quan ngoại giao Nhật Bản tại nước ngoài hoặc của một trường đại học của Nhật Bản. Nếu nhận học bổng này, bạn không được nhận thêm bất kỳ một học bổng nào khác. Có khoảng dưới 5% du học sinh đang nhận loại học bổng này (tính đến thời điểm ngày 1/5/2015).
2. Học bổng của Tổ chức Hỗ trợ Sinh viên Nhật Bản (JASSO)
Tổ chức Hỗ trợ Sinh viên Nhật Bản (JASSO) là một pháp nhân hành chính độc lập dưới sự quản lý của Bộ Khoa học Giáo dục Nhật Bản, hiện đang cấp 2 loại học bổng là “Học bổng Khuyến học dành cho Du học sinh” và “Học bổng theo Chế độ Hỗ trợ du học”. Bạn có thể nộp đơn xin những học bổng này thông qua trường bạn đang theo học tại Nhật Bản
+ Học bổng Khuyến học dành cho Du học sinh:
Du học sinh tư phí được cấp học bổng mỗi tháng 48.000 JPY (đối với học sinh trường tiếng Nhật là 30.000 JPY). Có điều kiện ràng buộc về thành tích học tập và điều kiện tài chính. Bạn có thể đặt trước một suất học bổng nếu bạn đạt được thành tích tốt trong kỳ thi Du học sinh Nhật Bản. Có khoảng dưới 3% du học sinh đang nhận loại học bổng này (tính đến thời điểm ngày 15/6/2015).
+ Học bổng theo Chế độ Hỗ trợ du học:
Đây là học bổng được trao cho những du học sinh từ các trường ở nước ngoài, đến Nhật du học theo các chương trình giao lưu sinh viên giữa những trường nước ngoài với các trường đại học Nhật Bản kéo dài từ trên 8 ngày đến dưới 1 năm. Tiền học bổng được cấp mỗi tháng là 80.000 JPY. Có khoảng dưới 4% du học sinh đang nhận loại học bổng này (tính đến thời điểm ngày 1/9/2015).
3. Học bổng của các địa phương và các Quỹ giao lưu quốc tế
Là những học bổng được chu cấp bởi các địa phương của Nhật Bản hoặc bởi những Quỹ giao lưu quốc tế có quan hệ với các địa phương. Sẽ có điều kiện ràng buộc về nơi ở hoặc trường đang học. Số tiền học bổng hàng tháng thì phần lớn từ vài nghìn đến vài chục nghìn JPY và hầu hết người nhận học bổng này sẽ không được nhận những học bổng khác.
4. Học bổng của các đơn vị tư nhân
Là học bổng do các doanh nghiệp hoặc đoàn thể tư nhân chu cấp. Có những trường hợp giới hạn đối tượng là sinh viên của trường chỉ định, của một ngành học chỉ định, sinh viên của một quốc gia hay một vùng chỉ định, tùy vào mục đích và tính chất của doanh nghiệp và đoàn thể đó. Nếu không đáp ứng đủ điều kiện thì sẽ không được công nhận là ứng viên hợp lệ nên bạn cần phải chú ý. Hầu hết người nhận học bổng này sẽ không được nhận những học bổng khác.
Có thể tìm kiếm chi tiết về điều kiện nộp đơn hoặc số tiền học bổng của Học bổng dành cho du học sinh bằng nhiều thông số.
Tổng cộng 14 kết quả Trang thứ 1
Tổ chức cấp học bổng The Iwatani Naoji Foundation
Năm được cấp học bổng 2024-2025
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển trực tiếp tới tổ chức cấp học bổng
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản / Ngoài Nhật Bản
Khóa đào tạo Thạc sỹ, Tiến sỹ
Quốc tịch East Asia, Southeast Asia
Số tiền học bổng (Yên) 150,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 20程度 (about 20)
Tổ chức cấp học bổng Kyoritsu International Foundation
Năm được cấp học bổng 2024-2025
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản / Ngoài Nhật Bản
Khóa đào tạo Trường chuyên môn, Đại học ngắn hạn, Khoa, Thạc sỹ, Tiến sỹ
Quốc tịch Asia
Số tiền học bổng (Yên) 100,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 25
Tổ chức cấp học bổng Japan Dental Association
Năm được cấp học bổng 2024-2025
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển trực tiếp tới tổ chức cấp học bổng
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Ngoài Nhật Bản
Khóa đào tạo Thạc sỹ, Tiến sỹ, Nghiên cứu sinh
Quốc tịch Asia-pacific nations
Số tiền học bổng (Yên) 150,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 2-3
Tổ chức cấp học bổng Japan Educational Exchanges and Services (JEES)
Năm được cấp học bổng 2024-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản / Ngoài Nhật Bản
Khóa đào tạo Thạc sỹ, Tiến sỹ, Nghiên cứu sinh
Số tiền học bổng (Yên) 150,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 5
Tổ chức cấp học bổng Support Center for Advanced Telecommunications Technology Research
Năm được cấp học bổng 2025-2027
Phương pháp đăng ký dự tuyển Apply individually with a letter of recommendation from the school (department head).
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản / Ngoài Nhật Bản
Khóa đào tạo Tiến sỹ(Those who are expected to enroll to Doctoral course)
Quốc tịch Not designated
Số tiền học bổng (Yên) Student of Doctoral course: 100,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 若干名 (A few)
Tổ chức cấp học bổng Toka Kyoiku Bunka Koryu Zaidan
Năm được cấp học bổng 2024-2025
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển trực tiếp tới tổ chức cấp học bổng
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản / Ngoài Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa(3rd and 4th years), Thạc sỹ, Tiến sỹ
Quốc tịch China (including Hong Kong, Macau, Taiwan)
Số tiền học bổng (Yên) 100,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 10
Tổ chức cấp học bổng Japan Student Services Organization (JASSO)
Năm được cấp học bổng 2024-2025
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Ngoài Nhật Bản
Khóa đào tạo Trường chuyên môn(Specialist training course ), Trường cao đẳng(3rd to 5th year, Advanced course), Đại học ngắn hạn, Khoa, Thạc sỹ, Tiến sỹ
Quốc tịch All countries that have diplomatic relations with Japan (applicants from Taiwan and Palestine are acceptable)
Số tiền học bổng (Yên) 80,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 5,000(予定) (Plan)
Tổ chức cấp học bổng Japan Taiwan Exchange Association
Năm được cấp học bổng 2024-2025
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển trực tiếp tới tổ chức cấp học bổng
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Ngoài Nhật Bản
Khóa đào tạo Thạc sỹ, Tiến sỹ, Các mục khác(Professional graduate school)
Quốc tịch Taiwan
Số tiền học bổng (Yên) 144,000 yen to 148,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 未定 (Not decided yet)
Tổ chức cấp học bổng NOMURA FOUNDATION
Năm được cấp học bổng 2024-2025
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển trực tiếp tới tổ chức cấp học bổng
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản / Ngoài Nhật Bản
Khóa đào tạo Thạc sỹ, Tiến sỹ
Số tiền học bổng (Yên) 200,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 約10 (about 10)
Tổ chức cấp học bổng Benesse Corporation
Năm được cấp học bổng 2024-2025
Phương pháp đăng ký dự tuyển Please refer to https://www.jpss.jp/en/my/scholarship/application/
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản / Ngoài Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa, Thạc sỹ, Tiến sỹ
Số tiền học bổng (Yên) 100,000 yen for a year to 500,000 yen for a year
Số lượng tuyển sinh (dự định) 3