Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tin tức/Thông tin có ích về du học > Hướng dẫn tìm học bổng > Trang thứ 9
Có thể tìm kiếm chi tiết về điều kiện nộp đơn hoặc số tiền học bổng của Học bổng dành cho du học sinh bằng nhiều thông số.
Tổng cộng 135 kết quả Trang thứ 9
Tổ chức cấp học bổng The Korean Scholarship Foundation
Năm được cấp học bổng 2024-2025
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Đại học ngắn hạn, Khoa(From 1st year to 6th year), Thạc sỹ, Tiến sỹ
Quốc tịch Korea
Số tiền học bổng (Yên) Junior College/Undergraduates: 25,000 yen for a month, Master's Program: 40,000 yen for a month, Doctoral Program: 70,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 未定 (Not decided yet)
Tổ chức cấp học bổng Tsuzuki International Scholarship Foundation
Năm được cấp học bổng 2024-2025
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa, Thạc sỹ, Tiến sỹ
Số tiền học bổng (Yên) 60,000 for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 3
Tổ chức cấp học bổng Japan Educational Exchanges and Services (JEES)
Năm được cấp học bổng 2024-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa, Thạc sỹ, Tiến sỹ, Các mục khác(Professional Degree Program)
Quốc tịch India
Số tiền học bổng (Yên) 100,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 5程度(about 5)
Tổ chức cấp học bổng Support Center for Advanced Telecommunications Technology Research
Năm được cấp học bổng 2025-2027
Phương pháp đăng ký dự tuyển Apply individually with a letter of recommendation from the school (department head).
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản / Ngoài Nhật Bản
Khóa đào tạo Tiến sỹ(Those who are expected to enroll to Doctoral course)
Quốc tịch Not designated
Số tiền học bổng (Yên) Student of Doctoral course: 100,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 若干名 (A few)
Tổ chức cấp học bổng East Asian Circle of Applied Technology (EACAT)
Năm được cấp học bổng 202
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển trực tiếp tới tổ chức cấp học bổng
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Thạc sỹ, Tiến sỹ
Quốc tịch Asia
Số tiền học bổng (Yên) 30,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 10
Tổ chức cấp học bổng Toka Kyoiku Bunka Koryu Zaidan
Năm được cấp học bổng 2024-2025
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển trực tiếp tới tổ chức cấp học bổng
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản / Ngoài Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa(3rd and 4th years), Thạc sỹ, Tiến sỹ
Quốc tịch China (including Hong Kong, Macau, Taiwan)
Số tiền học bổng (Yên) 100,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 10
Tổ chức cấp học bổng Tokio Marine Kagami Memorial Foundation
Năm được cấp học bổng 2024-2025
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Thạc sỹ(1st and 2nd year), Tiến sỹ(1st to 3rd year)
Quốc tịch ASEAN countries
Số tiền học bổng (Yên) 180,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 6
Tổ chức cấp học bổng TOKYO YWCA
Năm được cấp học bổng 2024-2025
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển trực tiếp tới tổ chức cấp học bổng
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Trường chuyên môn(1st and 2nd year), Đại học ngắn hạn(1st and 2nd year), Khoa(1st and 2nd year)
Số tiền học bổng (Yên) 30,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 若干名 (a few)
Tổ chức cấp học bổng TEPCO Memorial Foundation
Năm được cấp học bổng 2024-2025
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển trực tiếp tới tổ chức cấp học bổng
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Tiến sỹ
Số tiền học bổng (Yên) 50,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 5
Tổ chức cấp học bổng Tohoku Kaihatsu Memorial Foundation
Năm được cấp học bổng 2024-2025
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Thạc sỹ(2nd year), Tiến sỹ(2nd year to 3rd year (3rd year to 4th year for Medical or Dentistry courses))
Số tiền học bổng (Yên) 80,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 22